THỐNG KÊ GIÁO HỘI CÔNG GIÁO NĂM 2021

THỐNG KÊ GIÁO HỘI CÔNG GIÁO NĂM 2021 

MapDescription automatically generated

 

Hằng năm, vào Ngày Thế giới Truyền giáo 24/10, hãng Thông tin Fides của Bộ Truyền giáo công bố một bản thống kê nhằm cho thấy một bức tranh toàn cảnh về tình hình Giáo hội trên thế giới.

Năm nay, bản thống kê này được trích từ ấn bản mới nhất của “Sách về các Thống kê của Giáo hội” dựa các báo cáo của Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc, bao gồm các số liệu liên quan đến thành viên của Giáo hội, cơ cấu Giáo hội, chăm sóc sức khỏe, phúc lợi và giáo dục.

Bảng dưới đây cho biết các con số Tính đến ngày 31/12/2019, tăng (+), giảm (-) so với năm 2018:

Hạng mục

Số lượng: người

Các Châu

Châu Âu

Châu Mỹ

Châu Đại Dương

Châu Phi

Châu Á

Dân số thế giới

7.577.777.000

+81.383.000

+157.000

+6.973.000

+459.000

+33.360.000

+40.434.000

Tín hữu

Công giáo

1.344.403.000
(17% Dân số thế giới)

+15.410.000

-292.000

+5.373.000

+118.000

+8.302.000

+1.909.000)

Giám mục

5.364

- 13

         

GMGP: +12

GMDòng: -25

Linh mục

414.336

+271

- 2,608

-690

-69

+1,649

+1,989

Nữ tu

630.099

-11.562

-7.400

- 5.315

–281

+835

+599

Thừa sai
giáo dân

410.440

+ 34.252

         

Giáo lý viên

3.074.034

- 2.590

         

Chủng sinh

114.058

-1822

-630

-750

-53

+509

-898

 

Lãnh vực Giáo dục, Giáo hội công giáo có:

Trường mẫu giáo

Trường Tiểu Học

Trường THCS

Chăm sóc thêm

72.667

98.925

49.552

2.395.540 học sinh Trung học

7.532.992 học sinh

35.188.771 học sinh

19.370.763 học sinh

3.833.012 học sinh Đại học

 

Trung tâm Từ thiện và Chăm sóc sức khỏe do Giáo hội điều hành

Đơn vị

Số lượng

Châu Âu

Châu Mỹ

Châu Đại Dương

Châu Phi

Châu Á

Bệnh viện

5.245

 

1.362

 

1.418

 

Trạm y tế

14.963

 

4.043

 

5.307

 

Trạm phong

532

     

201

269

Viện dưỡng lão/ Khuyết tật

 

8.031

3.642

     

Viện mồ côi

9.374

2.247

     

3.233

Nhà trẻ

10.723

 

2.957

   

2.973

Trung Tâm Tư Vấn Hôn Nhân

12.308

5.504

4.289

     

Trung Tâm Phục Hồi Xã Hội

3.198

         

Các loại Viện khác

33.840

         

 

Nt. Anna Ngọc Diệp, OP

Chuyển ngữ & hiệu đính

Nguồn: http://www.fides.org/en/stats

Trích đăng lại từ nguồn: http://daminhthanhtam.org