Dương lịch
|
Âm Lịch
|
Áo lễ
|
Thánh lễ
|
01
|
27
|
X
|
Thứ Sáu đầu tháng. Am 8,4-6.9-12; Mt 9,9-13.
|
02
|
28
|
X
|
Thứ Bảy đầu tháng. Am 9,11-15; Mt 9,14-17.
|
03
|
29
|
X
|
CHÚA NHẬT XIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Is 66,10-14c; Gl 6,14-18; Lc 10,1-12.17-20 (hay Lc 10,1-9). (Không cử hành lễ Thánh Tôma, Tông Đồ). Giáo xứ chầu thay Giáo phận: - Gx. Bến Gỗ; Giáo hạt Biên Hòa - Gx. Định Quán; Giáo hạt Túc Trưng - Gx. Lạc Sơn; Giáo hạt Gia Kiệm - Gx. Thanh Sơn; Giáo hạt Gia Kiệm
|
04
|
01 [6]
|
X
|
Thứ Hai. Thánh nữ Êlisabeth Bồ Đào Nha (Tr). Hs 2,16.17b-18.21-22; Mt 9,18-26.
|
05
|
02
|
X
|
Thứ Ba. Thánh Antôn Maria Zaccaria, linh mục (Tr). Hs 8,4-7.11-13; Mt 9,32-38.
|
06
|
03
|
X
|
Thứ Tư. Thánh Maria Gôretti, trinh nữ, tử đạo (Đ). Hs 10,1-3.7-8.12; Mt 10,1-7.
|
07
|
04
|
X
|
Thứ Năm đầu tháng. Hs 11,1-4.8c-9; Mt 10,7-15.
|
08
|
05
|
X
|
Thứ Sáu. Hs 14,2-10; Mt 10,16-23.
|
09
|
06
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Augustinô Zhao Rong, linh mục, và các bạn, tử đạo (Đ) Is 6,1-8; Mt 10,24-33.
|
10
|
07
|
X
|
CHÚA NHẬT XV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Đnl 30,10-14; Cl 1,15-20; Lc 10,25-37. Giáo xứ chầu thay Giáo phận: - Gx. Tân Ngãi; Giáo hạt Xuân Lộc - G.họ Xuân Trung; Giáo hạt Túc Trưng - Gx. Xuân Trường ; Giáo hạt Túc Trưng Hội Dòng chầu thay Giáo phận: - Dòng Nữ Tỳ Chúa Giêsu Linh Mục
|
11
|
08
|
Tr
|
Thứ Hai. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. Is 1,10-17; Mt 10,34 - 11,1.
|
12
|
09
|
X
|
Thứ Ba. Is 7,1-9; Mt 11,20-24.
|
13
|
10
|
X
|
Thứ Tư. Thánh Henricô (Tr). Is 10,5-7.13-16; Mt 11,25-27.
|
14
|
11
|
X
|
Thứ Năm. Thánh Camillô Lellis, linh mục (Tr). Is 26,7-9.12.16-19; Mt 11,28-30.
|
15
|
12
|
Tr
|
Thứ Sáu. Thánh Bônaventura, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. Is 38,1-6.21-22.7-8; Mt 12,1-8.
|
16
|
13
|
X
|
Thứ Bảy. Đức Mẹ núi Cát Minh (Tr). Mk 2,1-5; Mt 12,14-21. (hay lễ về Đức Mẹ: Dcr 2,14-17; Mt 12,46-50).
|
17
|
14
|
X
|
CHÚA NHẬT XVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. St 18,1-10a; Cl 1,24-28; Lc 10,38-42. Giáo xứ chầu thay Giáo phận: - Gx. Hiền Đức; Giáo hạt Long Thành Hội Dòng chầu thay Giáo phận: - Dòng Gioan Thiên Chúa - Dòng Nữ Tỳ Thánh Thể
|
18
|
15
|
X
|
Thứ Hai. Mk 6,1-4.6-8; Mt 12,38-42.
|
19
|
16
|
X
|
Thứ Ba. Mk 7,14-15.18-20; Mt 12,46-50.
|
20
|
17
|
X
|
Thứ Tư. Thánh Apôllinarê, giám mục, tử đạo (Đ). Gr 1,1.4-10; Mt 13,1-9.
|
21
|
18
|
X
|
Thứ Năm. Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 2,1-3.7-8.12-13; Mt 13,10-17.
|
22
|
19
|
Tr
|
Thứ Sáu. Thánh Maria Magđalêna. Lễ nhớ. Dc 3,1-4a (hoặc 2Cr 5,14-17); Ga 20,1-2.11-18.
|
23
|
20
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Birgitta, nữ tu (Tr). Gr 7,1-11; Mt 13,24-30.
|
24
|
21
|
X
|
CHÚA NHẬT XVII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. St 18,20-32; Cl 2,12-14; Lc 11,1-13. (Không cử hành lễ thánh Sarbêliô Makhluf, linh mục) Giáo xứ chầu thay Giáo phận: - Gx. Gò Xoài; Giáo hạt Hoà Thanh - Gx. Mân Côi; Giáo hạt An Bình - Gx. Tân Bắc; Giáo hạt Phú Thịnh - Gx. Thanh Bình; Giáo hạt An Bình
|
25
|
22
|
Đ
|
Thứ Hai. THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. 2Cr 4,7-15 ; Mt 20,20-28.
|
26
|
23
|
Tr
|
Thứ Ba. Thánh Gioakim và thánh Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. Hc 44,1.10-15; [1Pr 3,1-9]; Mt 13,16-17 (Sách Bài Đọc Ngoại Lịch trang 480, [112] và 481). (hay Mùa Thường Niên: Gr 14,17-22; Mt 13,36-43). - Thánh Gioakim & Anna. Bổn Mạng Giới Cao Niên Giáo Phận. - Lễ Chân Phước Anrê Phú Yên. Bổn Mạng Giáo Lý Viên Giáo Phận.
|
27
|
24
|
X
|
Thứ Tư. Gr 15,10.16-21; Mt 13,44-46.
|
28
|
25
|
X
|
Thứ Năm. Gr 18,1-6; Mt 13,47-53.
|
29
|
26
|
Tr
|
Thứ Sáu. Thánh nữ Martha. Lễ nhớ. 1Ga 4,7-16; Ga 11,19-27 (Lc 10,38-42).
|
30
|
27
|
X
|
Thứ Bảy. Thánh Phêrô Kim Ngôn, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). Gr 26,11-16.24; Mt 14,1-12.
|
31
|
28
|
X
|
CHÚA NHẬT XVIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Gv 1,2; 2,21-23; Cl 3,1-5. 9-11; Lc 12,13-21. (Không cử hành lễ Thánh Ignatiô Loyôla, linh mục). Giáo xứ chầu thay Giáo phận: - Gx. Ngọc Đồng; Giáo hạt Hoà Thanh - Gx. Sài Quất; Giáo hạt Hoà Thanh - Gx. Thánh Giuse; Giáo hạt Tân Mai
|